Danh mục
Trang chủ >> Tin tức ngành Dược >> Sức khoẻ làm đẹp >> Trình Dược viên giới thiệu các loại thuốc về tim mạch

Trình Dược viên giới thiệu các loại thuốc về tim mạch

Danh mục thuốc N18 – Là danh mục các loại thuốc về tim mạch, điều trị bệnh mạch vành ,thuốc chống loạn nhịp,thuốc điều trị hạ huyết áp, thuốc điều trị tăng huyết áp, thuốc điều trị suy tim…Sau đây Trình dược viên nhà thuốc xin giới thiệu các loại thuốc về tim mạch.

Các loại thuốc tim mạch thuộc danh mục thuốc cần thận trọng khi sử dụng.

TT Tên thuốc/hoạt chất Đường dùng
và/hoặc dạng dùng
Tuyến sử dụng  
 
1 2 3 4 5 6 7  
  1.Thuốc chống đau thắt ngực  
1 Atenolol Uống + + + +  
2 Diltiazem Uống + + +    
3 Glyceryl trinitrat Tiêm + + +    
Uống; Ngậm dưới lưỡi + + + +  
Phun mù; Miếng dán + +      
4 Isosorbid (dinitrat hoặc mononitrat) Tiêm + +      
Uống + + + +  
Ngậm dưới lưỡi + +      
Khí dung; bình xịt + +      
5 Nicorandil Uống + +      
6 Trimetazidin Uống + + +    
  2. Thuốc chống loạn nhịp  
7 Adenosin Tiêm + + +    
Uống + + + +  
8 Amiodaron (hydroclorid) Tiêm + +      
Uống + + + +  
9 Disopyramid Uống + + + +  
10 Isoprenalin Tiêm + +      
Uống + + +    
11 Ivabradin Uống + + +    
  Lidocain (hydrochlorid) Tiêm + + + +  
12 Mexiletin Uống + + +    
13 Orciprenalin Uống + + + +  
14 Propranolol (hydroclorid) Tiêm + +      
Uống + + + +  
15 Sotalol Uống + +      
16 Verapamil (hydrochlorid) Tiêm + +      
Uống + + + +  
  3.Thuốc điều trị tăng huyết áp  
17 Acebutolol Uống + +      
18 Amlodipin Uống + + + +  
19 Benazepril hydroclorid Uống + +      
20 Bisoprolol Uống + + +    
a Bisoprolol
+ hydroclorothiazid
Uống + + +    
21 Candesartan Uống + +      
22 Captopril Uống + + + +  
23 Carvedilol Uống + +      
24 Cilnidipin Uống + +      
25 Clonidin Tiêm + + +    
Uống + + + +  
26 Doxazosin Uống + +      
27 Enalapril Uống + + + +  
28 Felodipin Uống + + +    
29 Hydralazin Truyền tĩnh mạch + +      
Uống + + +    
30 Imidapril Uống + + +    
31 Indapamid Uống + + +    
32 Irbesartan Uống + +      
  Irbesartan + hydroclorothiazid Uống + +      
33 Labetalol Uống + + +    
34 Lacidipin Uống + +      
35 Lercanidipin (hydroclorid) Uống + +      
36 Lisinopril Uống + + +    
37 Losartan Uống + +      
  Losartan + hydroclorothiazid Uống + +      
38 Methyldopa Uống + + + +  
39 Metoprolol Uống + +      
40 Moxonidin Uống + +      
41 Nebivolol Uống + +      
42 Nicardipin Tiêm + +      
Uống + + +    
43 Nifedipin Uống + + + +  
Uống; viên tác dụng chậm + + +    
44 Nitroprussid (natri) Tiêm + +      
45 Perindopril Uống + + +    
a Perindopril + indapamid Uống + + +    
46 Quinapril Uống + +      
47 Ramipril Uống + +      
48 Rilmenidin Uống + +      
49 Telmisartan Uống + + +    
a Telmisartan
+ hydroclorothiazid
Uống + + +    
50 Valsartan Uống + +      
  Valsartan + hydroclorothiazid Uống + +      
  4.Thuốc điều trị hạ huyết áp  
51 Heptaminol (hydroclorid) Tiêm + + +    
Uống + + + +  
a Acefylin heptaminol
+ cinnarizin
Uống + + + +  
  5.Thuốc điều trị suy tim  
52 Amrinon Tiêm + +      
  Carvedilol Uống + + +    
53 Digoxin Tiêm; Uống + + +    
Digoxin dùng cho cấp cứu Tiêm + + + +  
54 Dobutamin Tiêm + + +    
55 Dopamin (hydroclorid) Tiêm + + +    
56 Lanatosid C Tiêm; Uống + + + +  
57 Malvapurpurea
+ camphoronobrominat
+ methylen blue
Uống + + + +  
  6.Thuốc chống huyết khối  
  Acenocoumarol Uống + + +    
  Acetylsalicylic acid Uống + + + +  
58 Clopidogrel bisulfat Uống + + +    
59 Dipyridamol Tiêm + +      
60 Eptifibatid Uống + + +    
61 Metalyse Tiêm + +      
62 Streptokinase Tiêm + + +    
  7. Thuốc hạ lipid máu  
63 Atorvastatin Uống + + + +  
64 Bezafibrat Uống + +      
65 Ciprofibrat Uống + + +    
66 Fenofibrat Uống + + + +  
Uống; viên tác dụng chậm + +      
67 Fluvastatin Uống + +      
68 Gemfibrozil Uống + +      
69 Pravastatin Uống + +      
70 Rosuvastatin Uống + +      
71 Simvastatin Uống + +      
  8.Thuốc khác  
72 Buflomedil (hydroclorid) Tiêm; Uống + + +    
73 Cerebrolysin (chỉ dùng điều trị tai biến mạch máu não đợt cấp tính, chấn thương sọ não) Tiêm + + +    
74 Fructose 1,6 diphosphat Tiêm + +      
75 Ginkgo biloba Uống + + +    
  Meclophenoxat Tiêm + + +    
76 Naftidrofuryl Uống + +      
77 Nimodipin (chỉ dùng điều trị xuất huyết màng não do phình mạch máu não hoặc do chấn thương) Tiêm + +      
Uống + +      
78 Pentoxifylin Uống + + +    
79 Piracetam Tiêm truyền + + +    
Uống + + + +  
80 Raubasin Uống + + +    
a Raubasin + almitrin Uống + + + +  
81 Sulbutiamin Uống + +      
82 Vincamin + rutin Uống + + + +  
83 Vinpocetin Tiêm + + +    
Uống + + + +  

Để hiểu thêm về tính hoạt động hóa dược lý của các loại thuốc bạn có thể đăng kí khóa học đào tạo Dược sĩ Trung cấp tại Trường Trung cấp Y Khoa Pasteur Hà Nội.

Nguồn theo Y tế Việt Nam

Có thể bạn quan tâm

Thuốc nam Công dụng của đường mía hà thủ ô

Thuốc nam Công dụng của đường mía hà thủ ô

Đường mía hà thủ ô là một vị thuốc hoàn toàn tự nhiên được điều ...