Trình dược viên cho rằng, bổ sung khoáng chất và vitamin là rất cần thiết cho sức khỏe của mỗi chúng ta. Tùy vào cơ địa từng người là mức bổ sung dưỡng chất và vitamin có thể khác nhau.
- Trình Dược Viên công việc nhẹ nhàng lương cao?
- Dược sĩ hướng dẫn sử dụng thuốc tiêu hóa Enterogermina dạng ống
Danh mục các loại khoáng chất và Vitamin
Danh mục khoáng chất và vitamin
Sau đây là danh mục khoáng chất và vitamin được ban hành kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế
Ghi chú: danh mục này không ghi hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói của từng thuốc được hiểu rằng bất kể hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói nào đều được bảo hiểm y tế thanh toán cho bệnh nhân.
TT
|
Tên thuốc/hoạt chất
|
Đường dùng và/hoặc dạng dùng
|
Tuyến sử dụng
|
|||||||||||
1 | Calci bromogalactogluconat | Tiêm | + | + | + | |||||||||
a | Calci folinat | Uống | + | + | ||||||||||
b | Calci lactat | Uống | + | + | + | + | ||||||||
c | Calci carbonat + calci gluconolactat |
Uống | + | + | + | |||||||||
d | Calci glubionat | Tiêm | + | + | ||||||||||
đ | Calci gluconolactat | Uống | + | + | ||||||||||
e | Calci carbonat + tribasic calci phosphat + calci fluorid + magnesi hydroxyd + cholecalciferol |
Uống | + | + | + | + | ||||||||
f | Calci glucoheptonat + vitamin D2 + C + PP |
Uống | + | + | + | |||||||||
g | Calcitriol | Uống | + | + | ||||||||||
h | Calci glycerophosphat + magnesi gluconat |
Uống | + | + | ||||||||||
2 | Calci-3-methyl-2-oxovalerat + calci-4-methyl-2-oxovalerat + calci-2-methyl-3-phenylpropionat + calci-3-methyl-2-oxobutyrat + calci-DL-methyl-2-hydroxy-4-methylthiobutyrat + L-lysin acetat + L-threonin + L-tryptophan + L-histidin + L-tyrosin + Nitơ + calci * | Uống | + | |||||||||||
3 | Mecobalamin | Tiêm | + | + | + | |||||||||
Uống | + | + | + | + | ||||||||||
Sắt sulfat + kẽm sulfat + magnesi sulfat + mangan sulfat + đồng sulfat + amoni molypdat + amoni metavanadat + nicken sulfat + acid boric + natri florid + cobalt clorid | Uống | + | + | + | + | |||||||||
4 | Vitamin A | Uống | + | + | + | + | ||||||||
a | Vitamin A + D | Uống | + | + | + | + | ||||||||
5 | Vitamin B1 | Tiêm; Uống | + | + | + | + | ||||||||
6 | Vitamin B2 | Uống | + | + | + | + | ||||||||
7 | Vitamin B3 | Tiêm | + | + | ||||||||||
Uống | + | + | + | |||||||||||
8 | Vitamin B6 | Tiêm; Uống | + | + | + | + | ||||||||
a | B6 + magnesi (lactat) | Uống | + | + | + | + | ||||||||
Vitamin B12 | Tiêm | + | + | + | + | |||||||||
Vitamin A + D3 + E + C + B1 + B2 + B3 + B5 + B6 + B7 + B9 + B12 * |
Tiêm | + | ||||||||||||
9 | Vitamin C | Tiêm; Uống | + | + | + | + | ||||||||
a | Vitamin C + rutin | Uống | + | + | + | + | ||||||||
10 | Vitamin D2 | Uống | + | + | + | + | ||||||||
a | Vitamin D3 | Tiêm | + | + | + | |||||||||
11 | Vitamin E | Uống | + | + | + | + | ||||||||
Vitamin K | Tiêm | + | + | + | + | |||||||||
12 | Vitamin PP | Uống | + | + | + | + |